Gạch Block Long Thọ - Gạch xây thế hệ mới
Để được tư vấn chi tiết hơn về sử dụng Gạch Block, Quý khách hàng vui lòng liên hệ:
Gạch Block Long Thọ – Gạch xây thế hệ mới
1. Thông tin về sản phẩm:
+ Thành phần:
Gạch Bê tông (hay còn gọi là gạch block) là hỗn hợp của xi măng PCB30, đá dăm, cát vàng, nước vừa đủ, được tạo hình rung, ép trên dây chuyền công nghệ tiên tiến của nước ngoài, tạo thành khối sít đặc có cường độ cao.
+ Chất lượng: Phù hợp với Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 16:2019/BXD: phù hợp về mức độ an toàn đối với sản phẩm gạch Bê tông (hàng hóa nhóm 2) theo quy định của Bộ Xây dựng.
+ Hệ thống quản lý:
– Hệ thống quản lý chất lượng theo TCVN ISO 9001:2015.
2. Ưu điểm sản phẩm
– Gạch Bê tông được sản xuất bằng các vật liệu vô cơ, thân thiện với môi trường có cường độ chịu lực cao hơn các loại gạch đất sét nung.
– Có khả năng cách âm, cách nhiệt, chống thấm tốt, chống sốc nhiệt do thời tiết mưa, nắng thất thường. Thích hợp cho nhiều vùng miền…
– Thi công nhanh, tiết kiệm chi phí nhân công và thời gian hoàn thiện công trình.
– Giá thành rẻ hơn gạch đất sét nung
3. Mục đích sử dụng:
Với nhiều chủng loại, đa dạng mẫu mã, thích hợp cho nhiều mục đích sử dụng khác nhau của các công trình: Xây tường bao che nhà ở, tường ngăn phòng, tường rào, tường âm (móng), bể phốt, bể nước, mương nước,…
4. Hướng dẫn sử dụng & thi công:
+ Yêu cầu kỹ thuật với vữa xây, trát:
– Cát vàng sử dụng phải đảm bảo là cát sạch, không lẫn tạp chất, loại hạt vừa có modun độ lớn Ml = 1,5-2,0
– Xi măng sử dụng là xi măng póoclăng hỗn hợp PCB30.
– Mác vữa xây, tô phải tương thích với mác gạch.
– Độ dày mạch vữa xây ngang là 20mm
– Độ dày mạch vữa xây đứng là 15mm
– Độ dày lớp vữa trát 2 mặt là 15mm
+ Định mức vữa xây, trát:
Cấp phối cho 1m3 vữa xi măng cát mịn: (Cát có modun độ lớn Ml = 1,5-2,0)
Loại vữa |
Mác vữa |
Vật liệu cho 1 m3 vữa |
|
Xi măng (kg) |
Cát vàng (m3) |
||
Vữa xi măng, cát mịn |
50 |
230 |
1,12 |
70 |
320 |
1,09 |
THÔNG SỐ KỸ THUẬT
TT | Kí hiệu/ kiểu loại | Kích thước RxCxD (mm) |
Cường độ (kg/cm2 ) |
Khối lượng (kg/v) | Đăng ký chứng nhận | |
1 | LT20-20 (Rỗng 4 lỗ) |
200x200x400 |
50 | 75 | ~19.80 |
Hợp quy |
2 | LT15-19 (Rỗng 3 lỗ) |
150x200x400 |
50 | 75 | ~15.43 |
Hợp quy |
3 | LT10-20 (Rỗng 3 lỗ) | 100x200x400 | 50 | 75 | ~ 11.00 |
Hợp quy |
4 | LT6-L (Rỗng 6 lỗ lớn) |
100x150x190 |
50 | 75 | ~4.49 |
Hợp quy |
5 | LT6-S (Rỗng 6 lỗ nhỏ) |
95x135x190 |
50 | 75 | ~3.86 |
Hợp quy |
6 | LT-TH (Gạch thẻ) |
60x95x200 |
75 | - | ~2.23 |
Hợp quy |
7 | LT-DA (Gạch đặc) |
90x200x290 |
75 | 100 | ~9.56 |
Hợp quy |